Trường Anh ngữ Fella Campus 1 nằm ở cách trung tâm thành phố Cebu không xa, được xây dựng theo mô hình Resort, ưu tiên sự yên tĩnh và đầy đủ tiện nghi cùng với đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm và được đào tạo bài bản nhằm mang lại môi trường học tập thoải mái và hiệu quả tối ưu nhất.
Trường anh ngữ Fella Campus 1 được thành lập năm 2006 với 9 tòa nhà chính tại thành phố Cebu, Philippines. Từ khi thành lập đến nay, trường đã đón nhận rất nhiều học viên từ các quốc gia trên thế giới tạo nên một môi trường học tập đa quốc tịch để học viên có thể giao lưu văn hóa với các nước khác.

THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ANH NGỮ FELLA
Tên trường |
|
||
Địa chỉ |
|
||
Website |
|
||
Năm thành lập |
|
||
Hình thức |
|
||
Công nhận |
|
||
Quy mô |
|
||
Khóa học |
|
||
Giáo viên |
|
||
Quản lý học viên |
|
||
Cơ sở vật chất |
|
||
Ký túc xá |
|
||
Internet |
|
Môi trường học tập thoải mái và an toàn
FELLA mang lại môi trường học tập thoải mái và an toàn với tòa nhà được vận hành và sở hữu riêng thông qua những khoản đầu tư tốt nhất và hiệu quả nhất tại Philippines. Trường được xây dựng bao gồm 26 tòa nhà trên diện tích 6500 m2 (gồm 2 cơ sở) với đầy đủ tiện nghi nhằm phục vụ tốt nhất cho học viên.
Mô hình tự do, thoải mái
Mô hình tại Fella Campus 1 là semi-sparta, nên học viên được thoải mái ra ngoài sau giờ học (từ 17:00 – 22:00) để thư giãn, mua sắm hoặc đi ăn uống ở xung quanh trường. Mô hình này phù hợp với những bạn có tính tự giác, ý thức học tập cao mà vẫn có thể dành thời gian để khám phá các tiện ích xung quanh cũng như tham quan các khu vui chơi của Cebu.
Giáo viên được tuyển dụng và đào tạo với tiêu chuẩn nghiêm ngặt
Học viên được học với giáo viên chuyên môn theo từng kĩ năng như: nghe, nói, đọc, viết nhằm phát triển một cách có hệ thống theo từng kĩ năng Tiếng Anh. Hơn 60% giáo viên là người đã giảng dạy liên tục 6 năm. Tiết học nhóm với sự giảng dạy của giáo viên bản xứ. Trường cũng thường xuyên tổ chức các buổi đào tạo giáo viên mới và cũ vào thứ 7 hàng tuần, qua đó nâng cao chất lượng giảng dạy và cập nhật các chương trình đào tạo mới phù hợp với học viên.
Học viên đa quốc tịch
Học viên theo học có quốc tịch đa dạng như: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Ả Rập và những quốc tịch khác. Với tỷ lệ học viên khá thấp nên FELLA trở thành môi trường lý tưởng để học viên có cơ hội tìm hiểu, giao lưu văn hóa với nước bạn. Mỗi nước đều có quản lý học viên để tiện cho việc chăm sóc học viên.
Thư viện học tập mở cửa 24 giờ
Là học viện duy nhất có thư viện mở suốt 24 giờ để phục vụ cho việc học tập của học viên. Có giáo viên hướng dẫn trong quá trình học tại thư việc và tủ khóa cá nhân để đảm bảo an toàn đồ cá nhân của học viên.
Trải nghiệm các hoạt động bổ ích
Các hoạt động tình nguyện được tổ chức 1 tháng 1 lần vào thứ 7 tuần thứ 3 hàng tháng (Phí tham gia là 500 Peso). Học viên đi xe đưa đón của trường và được cấp giấy chứng nhận sau mỗi đợt tham gia.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Tọa lạc tại khu vực Talamban cách trung tâm thành phố khoảng 15 phút, trường với mô hình khép kín, trường học và ký túc xá cùng khuôn viên. Với phong cách Resort, hồ bơi nằm giữa và các tòa nhà chức năng vây quanh tạo một không gian thoải mái cho học viên khi tham gia học tại đây.
KÝ TÚC XÁ
Có đa dạng các loại phòng cho học viên lựa chọn: phòng đơn, phòng đôi và phòng ba. Từ ký túc xá bạn có thể nhìn ra hồ bơi với không gian thoáng mát, sạch sẽ được dọn hàng tuần. Trong phòng có trang bị đầy đủ: giường đơn, bàn học, máy lạnh, tủ lạnh mini, tivi, máy nước nóng…
CHẤT LƯỢNG BỮA ĂN
Sức khỏe của học viên được đặc biệt quan tâm và chú trọng đến. Các bữa ăn đều đầy đủ dinh dưỡng với các nhóm thực phẩm khác nhau, có nhiều món ăn kèm theo phong cách của từng nước. Thiết bị máy sấy chén, đĩa được trang bị đầy đủ nên học viên có thể yên tâm về chất lượng và vệ sinh ở đây.
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (THANG ĐIỂM 5)
Cơ sở vật chất: 5
Ký túc xá: 4.5
Chất lượng giáo viên: 4.5
Giá cả: 4.5
Đa dạng khóa học: 4.5
Dịch vụ chăm sóc học viên: 4.5
Chất lượng bữa ăn: 4.5
Tiện ích: 4.5
Điểm tổng: 4.5
Các khóa học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
KHÓA HỌC | CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
ESL – 4 | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 |
ESL – 6 | 6 tiết 1:1 + 1 tiết nhóm 1:8 |
ESL + TOEIC/ TOEFL | 2 tiết 1:1 (ESL) + 2 tiết 1:1 (Test module) + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 |
TOEIC | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 |
IELTS | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 |
TOEFL | 4 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 + 1 tiết nhóm 1:8 |
GUARDIAN ENGLISH | 4 tiết học 1:1 |
BUSINESS | 5 tiết 1:1 + 2 tiết nhóm 1:4 |
JUNIOR COURSE | 6 tiết học 1:1 |
Các bài test:
✔️ Entrance Test: Kiểm tra trình độ đầu vào vào mỗi thứ 2 hàng tuần dành cho tất cả học viên mới.
✔️ Weekly Test: Làm bài kiểm tra hàng tuần vào sáng thứ năm, nội dung tùy vào môn học và giáo viên.
✔️ Level Test: Kiểm tra trình độ sau mỗi 4 tuần học (thời gian kiểm tra khoảng 1 tiếng rưỡi).
✔️ Mock Test: Thi thử IELTS/ TOEFL vào ngày thứ Năm tuần cuối cùng của tháng (Dành cho học viên khóa IELTS, TOEFL). Thi thử TOEIC vào ngày thứ Năm tuần thứ 4 của khóa học (tính từ ngày nhập học). Học viên cũng có thể đăng ký thi thử 2 tuần/ lần hoàn toàn miễn phí.
✔️ Học viên khóa ESL muốn tham gia thi thử có thể gửi yêu cầu về văn phòng trường vào mỗi thứ Hai. (Miễn phí thi thử lần đầu, từ lần thứ hai, mỗi lần thi, học viên ESL sẽ đóng phí là 500 Peso).
LỊCH HỌC MẪU
Thời gian | Hoạt động |
6:00 – 8:00 | Ăn sáng |
8:00 – 8:50 | Lớp 1:1 |
9:00 – 9:50 | Lớp 1:1 |
10:00 – 10:50 | Lớp 1:1 |
11:00 – 11:50 | Lớp 1:1 |
12:00 – 13:00 | Ăn trưa |
13:00 – 13:50 | Lớp 1:1 |
14:00 – 14:50 | Lớp 1:4 |
15:00 – 15:50 | Lớp 1:4 |
16:00 – 16:50 | Lớp 1:8 |
17:00 – 17:50 | Lớp đặc biệt |
18:00 – 19:00 | Ăn tối |
19:00 – 22:00 | Tự học không bắt buộc |
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
CHI PHÍ HỌC
* KHÓA ESL – 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn 1A | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng đơn 1B | 1,420 | 2,840 | 4,260 | 5,680 | 7,100 | 8,520 |
Phòng đôi 2A | 1,370 | 2,740 | 4,110 | 5,480 | 6,850 | 8,220 |
Phòng ba 3A | 1,320 | 2,640 | 3,960 | 5,280 | 6,600 | 7,920 |
* KHÓA ESL – 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn 1A | 1,670 | 3,340 | 5,010 | 6,680 | 8,350 | 10,020 |
Phòng đơn 1B | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng đôi 2A | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng ba 3A | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
* KHÓA TOEIC + ESL/ TOEFL + ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn 1A | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng đơn 1B | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng đôi 2A | 1,430 | 2,860 | 4,290 | 5,720 | 7,150 | 8,580 |
Phòng ba 3A | 1,380 | 2,760 | 4,140 | 5,520 | 6,900 | 8,280 |
* KHÓA IELTS/ TOEFL Practise/ TOEIC Full (Full-time)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn 1A | 1,670 | 3,340 | 5,010 | 6,680 | 8,350 | 10,020 |
Phòng đơn 1B | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng đôi 2A | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng ba 3A | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
* KHÓA BUSINESS ENGLISH
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn 1A | 1,670 | 3,340 | 5,010 | 6,680 | 8,350 | 10,020 |
Phòng đơn 1B | 1,570 | 3,140 | 4,710 | 6,280 | 7,850 | 9,420 |
Phòng đôi 2A | 1,520 | 3,040 | 4,560 | 6,080 | 7,600 | 9,120 |
Phòng ba 3A | 1,470 | 2,940 | 4,410 | 5,880 | 7,350 | 8,820 |
* KHÓA JUNIOR
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi 2A | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng ba 3A | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
* KHÓA GUARDIAN
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi 2A | 1,350 | 2,700 | 4,050 | 5,400 | 6,750 | 8,100 |
Phòng ba 3A | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 |
Discount (2019):
Kỳ nhập học | Giảm giá |
20 tuần | $100 |
24 tuần | $150 |
>> Phí đăng ký: $100 (không hoàn lại)
CHI PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
Loại chi phí | Chi tiết | ||||||||
SSP |
|
||||||||
ACR I-Card |
|
||||||||
Gia hạn visa |
|
||||||||
|
|
||||||||
Tài liệu học tập |
|
||||||||
Phí dùng máy lạnh |
|
||||||||
Chi phí điện nước |
|
||||||||
Phí học thêm lớp (4 tuần) |
|
Khóa học:
Thời gian học:
Loại phòng:
Trong trường có coffee shop, cửa hàng tiện lợi có đầy đủ các đồ dùng cần thiết. Hồ bơi và sân chơi thể thao ngay trong trường để học viên rèn luyện sức khỏe sau mỗi giờ học căng thẳng.
– Mỗi thứ 7 đầu tiên trong tháng sẽ tổ chức Island Hopping
– Mỗi thứ 7 tuần thứ 2, tổ chức tour tham quan thành phố Cebu, có giáo viên của trường đi cùng hướng dẫn, có bao gồm đồ ăn nhẹ, nước uống và bữa tối tại nhà hàng nổi tiếng.
– Mỗi thứ 7 tuần thứ 3, tổ chức hoạt động tình nguyện
– Mỗi thứ 6 thứ ba trong tháng có hoạt động Fun Friday giữa giáo viên và học viên
– Mỗi thứ 6 cuối cùng trong tháng, tổ chức thuyết trình PowerPoint, tiệc BBQ
KHOÁ IELTS FULL –TIME / IELTS GUARANTEE
Mức chi phí trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí đăng ký, các chương trình khuyến mãi và hỗ trợ học bổng từ W.E. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ theo Hotline 0935800268