Trường Anh ngữ SMEAG Philippines có quy mô lớn với 4 cơ sở trong đó có 3 cơ sở dành cho người lớn là SMEAG Sparta, SMEAG Capital, SMEAG Classic và 1 cơ sở dành cho trẻ em là SMEAG Tarlac. Với sức chứa hơn 1,000 sinh viên, SMEAG tự hào là tổ chức giáo dục lớn nhất tại Philippines và cung cấp môi trường học tập tiếng Anh nổi bật.
Trong số hơn 300 trường Anh ngữ tại Philippines, SMEAG tự hào dẫn đầu về sự đa dạng quốc tịch học viên: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong, Việt Nam, Thái Lan, Trung Đông, Lào, Mông Cổ, Iran, Tây Ban Nha và Nga. Ngoài ra, SMEAG có các quản lý đến từ nhiều quốc gia đang làm việc cùng nhau để đáp ứng nhu cầu hỗ trợ học viên.
Thành lập trung tâm đào tạo lần đầu tiên năm 2006 với tên gọi SME, được đổi tên thành Trung tâm Đào tạo SMEAG Philippines năm 2013. Đến nay với hơn 13 năm kinh nghiệm SMEAG đã thành lập 6 cơ sở với 4 cơ sở tại tại Philippines, 1 cơ sở Hàn Quốc và 1 cơ sở tại Úc.
SMEAG đã thực hiện thành công nhiều Dự án “Du học tiếng Anh” kết hợp với các trường đại học và công ty tại Hàn Quốc.
TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG CƠ SỞ SPARTA

Trường Anh ngữ SMEAG – Cơ sở Sparta
– Địa điểm: New Frontier St., Mabolo, SMEAG school, Cebu City, Cebu, Philippines.
– Cơ sở SMEAG SPARTA toạ lạc tại Mabolo, nằm ở trung tâm thành phố Cebu và được đánh giá là khu vực an toàn, nơi đặt các văn phòng chính phủ cũng như biệt thự dân cư.
– Cơ sở Sparta cách cơ sở Classic trong vòng 5 phút đi bộ. Cả hai cơ sở có thể chia sẻ chung các cơ sở vật chật, thật sự rất thuận tiện cho học viên.
– Cơ sở được khai trương mới lại vào năm 2018. Toà nhà 7 tầng cùng cơ sở vật chất hiện đại tiện nghi.
– Có sức chứa tối đa 440 học viên.
1. Chương trình học: ESL, PTE, Family Program
2. Mục tiêu
Trong khoảng thời gian ngắn nhất, cải thiện tối đa các kỹ năng tiếng Anh!
– Tham gia kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh Cambridge, giá trị trọn đời
– Đạt được điểm số PTE đáp ứng nhu cầu du học hoặc định cư tại Úc, New Zealand!
3. Các quy tắc và quy định
Không được phép ra ngoài vào các ngày trong tuần (Chỉ vào cuối tuần và ngày lễ)
Giờ giới nghiêm: Cuối tuần hoặc ngày lễ : 11:00 tối
– Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong toàn bộ thời gian đăng ký họ
– Chính sách chỉ sử dụng tiếng Anh – EOP (English Only Policy)
4. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Building C
– Tầng 1: Văn phòng, phòng tự học, phòng chức năng, khu sinh hoạt chung, khu vực thi Cambridge
– Tầng 2: Lớp nhóm và lớp 1:1, phòng chức năng 3, 4.

Trường Anh ngữ SMEAG – Lớp học 1:1

Trường Anh ngữ SMEAG – Lớp học 1:4
Tầng 3 đến 7 là kí túc xá, có các loại phòng 1,2,3

Phòng 3 – Trường Anh ngữ SMEAG
– Tầng 3: Ký túc xá gia đình
– Tầng 4,5: Ký túc xá nữ
– Tầng 6,7: Ký túc xá nam
ETC: Swimming pool

Hồ bơi – Trường Anh ngữ SMEAG
Building F: Tòa nhà chức năng
– Tầng 1: GYM
Giờ mở cửa: Thứ Hai đến Chủ nhật – 5:30 ~ 23:30
– Tầng 2: Coffee Shop, Canteen, lối đi giữa 2 campus: Sparta và Classic

Khu sinh hoạt chung – Trường Anh ngữ SMEAG
– Tầng 3: Khu sinh boạt chung, phòng tự học của học viên PTE, Trung tâm khảo thí chính thức PTE.
Phòng tổ chức thi Cambridge Test có sức chứa 170 học viên.
– Tầng 4,5,6: Kí túc xá của quản lý
TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG CƠ SỞ CLASSIC

Trường Anh ngữ SMEAG – Cơ sở Classic
– Địa điểm: 2815, S. Cabahug C orner, F. Gochan St., Mabolo, Cebu City, Cebu, Philippines
– SMEAG CLASSIC toạ lạc tại Mabolo, nằm ở trong trung tâm thành phố Cebu và được đánh giá là khu vực an toàn, nơi đặt các văn phòng chính phủ cũng như biệt thự dân cư. Mabolo cung cấp nhiều dịch vụ và tiện ích giải trí, học viên có thể trải nghiệm sau những giờ học đầy tập trung và nỗ lực tại trường.
– Cơ sở Classic là cơ sở đầu tiên của SMEAG với sức chứa 250 học viên.
– Là Trung tâm khảo thí IELTS chính thức được uỷ quyền tại Cebu, trung tâm tài nguyên IELTS do Hội đồng Anh chỉ định. SMEAG có 5 phòng thi Speaking được thiết kế theo tiêu chuẩn.
– Điểm đặc biệt của trường là thường xuyên tổ chức workshop về IELTS writing cho học viên.
Chương trình học: ESL, IELTS, IELTS đảm bảo
Mục tiêu
Đắm mình trong bầu không khí học tập chuyên sâu!
– Tham gia kì thi chứng chỉ quốc tế chính thức IELTS đáp ứng cho mục đích giáo dục và công việc.
– Tăng cường các kỹ năng tiếng Anh thực tế cần thiết trong giao tiếp
Các quy tắc và quy định
Ra vào các ngày trong tuần và cuối tuần nếu xin phép trước.
– Giờ giới nghiêm: Thứ Hai đến thứ Sáu: 9:00 tối. Cuối tuần và ngày lễ: 11:00 tối.
– Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong 4 tuần đầu tiên học tập.
CƠ SỞ VẬT CHẤT: Toà nhà A&B
Bao gồm 162 lớp học 1:1, 20 phòng học nhóm cùng các tiện ích khác.
Toà nhà A
– Tầng 1, 2: dãy A, B, C cho học sinh nam và D, E, F cho học sinh nữ.
– Tầng 3: Ký túc xá học sinh Nam
– Tầng 4: Ký túc xá học sinh Nữ
– Đào tạo: Lớp nhóm và Lớp 1:1, Trung tâm Online
Toà nhà B
– Tầng 1: Văn phòng, Phòng tự học, Conference Room 06, 07, Canteen, Văn phòng luật, Giặt là
– Tầng 2: Lớp học 1:1, 1:4, 1:8
– Tầng 3: Ký túc xá học sinh nam
– Tầng 4: Ký túc xá học sinh nữ
– Tầng 5: Địa điểm Khảo thí IELTS
ETC: Trung tâm tài nguyên IELTS (Hall 1), phòng thi IELTS Speaking, phòng ăn và khi vực tự nấu ăn
TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG CƠ SỞ CAPITAL
– Địa điểm: Osmaena St. Cor, Bataan St., Guadalupe Cebu City, Cebu, Philippines
– Cơ sở SMEAG CAPITAL được đặt tại Guadalupe, Cebu, Philippines. Guadalupe là một trung tâm chính trị của Cebu. Nhiều nhân viên của chính phủ và gia đình của họ cư trú trong khu vực này, khiến Guadalupe trở nên an toàn và năng động.
– Có sức chứa lên đến 360 học viên
– Nổi bật với khoá học Business với số lượng 8 lớp 1:1 mỗi ngày. Đây là sự lựa chọn tối ưu, mang đến kết quả cực kì hiệu quả cho học viên đang tìm kiếm khoá học tiếng Anh thương mại.
1. Mục tiêu
Học tiếng Anh một cách tự nhiên trong môi trường học tập thoải mái
– Tham gia các kì thi chứng chỉ quốc tế chính thức: TOEIC/TOEFL đáp ứng cho mục đích giáo dục và công việc.
– Tăng cường các kỹ năng tiếng Anh thực tế cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
2. Chương trình học: TOEIC, TOEFL, ESL, Business English
3. Các quy tắc và quy định
– Ra vào các ngày trong tuần và cuối tuần nếu xin phép trước.
– Giờ giới nghiêm: 11:00 tối.
– Các lớp Sparta buổi sáng và buổi tối là bắt buộc trong 4 tuần học đầu tiên.
4. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Capital Campus (cơ sở số 3)
Địa chỉ: E. Osmaena St. Cor, Bataan St., Guadalupe Cebu City, Cebu, Philippines
– Tầng 1: Quán cà phê, Nhà trẻ Anh ngữ, Phòng ăn và khu vực tự nấu ăn, Khu giặt đồ, Văn phòng Luật
– Tầng 2: Văn phòng, lớp 1:1 & lớp nhóm, rạp chiếu phim, Hall 1∙2∙3, Canteen
Tầng 3 đến 5 là khu vực ký túc xá, có các loại phòng 1,2,3,4 người.
– Tầng 3: Ký túc xá Học sinh nam
– Tầng 4: Ký túc xá Học sinh nam/nữ, phòng gia đình
– Tầng 5: Ký túc xá Học sinh nữ
– Tầng 6: Địa điểm Khảo thí TOEIC/TOEFL/BULATS, phòng tự học, phòng Gym, Bàn tennis, Billiard
TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG CƠ SỞ GLOBAL
– Địa điểm: Tarlac nằm ở trung tâm đảo Luzon ở Philippines và là trung tâm giao thông đường bộ kết nối các tỉnh phía bắc và phía nam Luzon. Thành phố sạch sẽ và an toàn, liền kề với khu kinh tế tự do và Sân bay Quốc tế Clark. SMEAG Global school nằm cách Sân bay Quốc tế Clark chỉ 30 phút.
– Đây là địa điểm tổ chức trại hè tiếng Anh của trường SMEAG.
– Đây là địa điểm của trường quốc tế SMEAG dành cho học sinh quốc tế từ lớp 1 đến lớp 12, học viên tham gia khoá dự bị đại học GAC trước khi chuyển tiếp đến các trường đại học hàng đầu thế giới.
1. Mục tiêu
Cái nôi của những người tiên phong quốc tế.
– Cung cấp chương trình GAC / ACT, bước đầu tiên hướng tới các trường danh tiếng ở nước ngoài.
– Tổ chức trại trẻ toàn cầu cho học viên đa quốc gia.
2. Các quy tắc và quy định:
– Không qua đêm bên ngoài trường
– Các chuyến đi chơi cuối tuần và ngày lễ chỉ được phép nếu học sinh muốn tham gia các hoạt động của trường
– Thời gian thức dậy: 06:50 AM, thời gian đi ngủ: 11:00 tối (bắt buộc)
– Hệ thống đánh giá điểm tiêu cực và tích cực (Tổ chức theo dõi kỷ luật và trao giải mỗi tháng)
———————-
Thông tin liên hệ:
CT TƯ VẤN VÀ GIÁO DỤC WE ENGLISH
Hotline: 0935 777 007
Email: [email protected]
Website: https://weenglishvn.com
Facebook: https://www.facebook.com/DuhoctienganhtaiPhilippinesWeenglish/
VP HCM: Tầng 6, Sunshine Office, 21K Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
VP Hà Nội: 870 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Các khóa học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
THỜI GIAN BIỂU
1. Cơ sở Sparta
07:00 – 08:20 | Sparta Sáng Lớp từ vựng và ngữ pháp |
07:30 – 09:20 | Bữa sáng |
09:00 – 09:45 | Lớp học |
09:50 – 10:35 | Lớp học |
10:45 – 11:30 | Lớp học |
11:35 – 12:20 | Lớp học |
12:20 – 13:20 | Ăn trưa |
13:20 – 14:05 | Lớp học |
14:10 – 14:55 | Lớp học |
15:05 – 15:50 | Lớp học |
15:55 – 16:40 | Lớp học |
16:50 – 17:35 | Lớp tự chọn
Movie/English Expression/Pronunciation/Cambridge Speaking/Speak up |
17:40 – 18:25 | Lớp tự chọn |
17:30 – 19:20 | Ăn tối |
19:20 – 20:55 | Sparta Tối
Luyện tập kĩ thuật giải đề |
2. Cơ sở Classic và Capital
06:40 – 08:00 | Sparta Sáng Lớp từ vựng và ngữ pháp |
07:30 – 09:00 | Bữa sáng |
08:40 – 09:25 | Lớp học |
09:30 – 10:15 | Lớp học |
10:25 – 11:10 | Lớp học |
11:15 – 12:00 | Lớp học |
11:45 – 13:00 | Ăn trưa |
13:00 – 13:45 | Lớp học |
13:50 – 14:35 | Lớp học |
14:45 – 15:30 | Lớp học |
15:35 – 16:20 | Lớp học |
16:30 – 17:15 | Lớp tự chọn
Movie/English Expression/Situational English/Music/Speak up |
17:20 – 18:05 | Lớp tự chọn |
17:30 – 19:00 | Ăn tối |
19:00 – 20:35 | Sparta Tối
Luyện tập kĩ thuật giải đề |
LỊCH TRÌNH CỦA HỌC VIÊN MỚI
1. Đến SMEAG
Khi học viên đến SMEAG, học viên sẽ nhận được welcome kit và chìa khóa phòng. Nhân viên bảo vệ cũng sẽ cung cấp một số thông tin ngắn gọn và đầy đủ về các dịch vụ tại trường thông qua campus tour. Học viên cũng sẽ nắm được thời gian và địa điểm làm bài kiểm tra trình độ đầu vào (placement test) vào thứ 2 đầu tuần.
2. Ngày thứ nhất
Campus thứ nhất : Sparta
09:00 ~ 12:00 : Bài kiểm tra trình độ ESL / PTE
12:00 ~ 13:00 : Gặp gỡ giáo viên chủ nhiệm: Tham quan campus
13:00 ~ 15:30 : Định hướng : Thông tin chung về SMEAG
16:20 ~ 21:00 : Đổi ngoại tệ tại Ayala Mall : Thời gian tự do đến giờ giới nghiêm
Campus thứ hai : Classic
08:30 ~ 12:00 : Bài kiểm tra trình độ IELTS
12:00 ~ 13:00 : Gặp gỡ giáo viên chủ nhiệm: Tham quan campus
13:00 ~ 15:45 : Định hướng : Thông tin chung về SMEAG
15:45 ~ 17:00 : Định hướng cho học viên IELTS
17:00 ~ 21:00 : Đổi ngoại tệ tại Ayala Mall : Thời gian tự do đến giờ giới nghiêm
Campus thứ ba: Capital
08:30 ~ 12:00 : Bài kiểm tra trình độ ESL / TOEIC / TOEFL / BUSINESS / SPEAKING MASTER
11:00 ~ 12:00 : Định hướng cho học viên TOEIC/TOEFL
12:00 ~ 13:00 : Gặp gỡ giáo viên chủ nhiệm: Tham quan campus
13:00 ~ 15:00 : Định hướng: Thông tin chung về SMEAG
15:30 ~ 22:00 : Đổi ngoại tệ tại Ayala Mall: Thời gian tự do đến giờ giới nghiêm
3. Ngày thứ hai
08:30 ~ : Nhận kết quả bài kiểm tra đầu vào và thời khóa tại văn phòng chính
08:40 ~ : Bắt đầu lớp học (Riêng lớp học tại Sparta bắt đầu từ 09:00)
Thanh toán các phí địa phương (SSP, VISA,…) được yêu cầu thanh toán trước thứ 4 của tuần đầu tiên
CÁC BÀI KIỂM TRA
Bài kiểm tra trình độ
– Học viên làm bài kiểm tra trình độ vào ngày đầu của tuần nhập học. Học sinh cũng có thể cung cấp bằng thi chính thức còn hiệu lực thay cho bài kiểm tra đầu vào
– Học viên sẽ nhận đuợc kết quả bài kiểm tra trình độ lúc 8:30 vào ngày tiếp theo tại văn phòng.
Bài kiểm tra tiến độ: Hàng tuần
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
CHI PHÍ HỌC
* ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng đôi | 1,440 | 2,880 | 4,320 | 5,760 | 7,200 | 8,640 |
Phòng ba | 1,340 | 2,680 | 4,020 | 5,360 | 6,700 | 8,040 |
Phòng bốn | 1,260 | 2,520 | 3,780 | 5,040 | 6,300 | 7,560 |
Phòng năm | 1,200 | 2,400 | 3,600 | 4,800 | 6,000 | 7,200 |
* ESL 2/ TOEIC/ PRE-IELTS/ PRE-PTE/ PRE-TOEFL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,800 | 3,380 | 4,960 | 6,540 | 8,120 | 9,700 |
Phòng đôi | 1,660 | 3,100 | 4,540 | 5,980 | 7,420 | 8,860 |
Phòng ba | 1,560 | 2,900 | 4,240 | 5,580 | 6,920 | 8,260 |
Phòng bốn | 1,480 | 2,740 | 4,000 | 5,260 | 6,520 | 7,780 |
Phòng năm | 1,420 | 2,620 | 3,820 | 5,020 | 6,220 | 7,420 |
* IELTS/ PTE/ TOEFL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,900 | 3,480 | 5,060 | 6,640 | 8,220 | 9,800 |
Phòng đôi | 1,760 | 3,200 | 4,640 | 6,080 | 7,520 | 8,960 |
Phòng ba | 1,660 | 3,000 | 4,340 | 5,680 | 7,020 | 8,360 |
Phòng bốn | 1,580 | 2,840 | 4,100 | 5,360 | 6,620 | 7,880 |
Phòng năm | 1,520 | 2,720 | 3,920 | 5,120 | 6,320 | 7,520 |
* PRE-TOEIC
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,740 | 3,320 | 4,900 | 6,480 | 8,060 | 9,640 |
Phòng đôi | 1,600 | 3,040 | 4,480 | 5,920 | 7,360 | 8,800 |
Phòng ba | 1,500 | 2,840 | 4,180 | 5,520 | 6,860 | 8,200 |
Phòng bốn | 1,420 | 2,680 | 3,940 | 5,200 | 6,460 | 7,720 |
Phòng năm | 1,360 | 2,560 | 3,760 | 4,960 | 6,160 | 7,360 |
* BUSINESS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,240 | 3,820 | 5,400 | 6,980 | 8,560 | 10,140 |
Phòng đôi | 2,100 | 3,540 | 4,980 | 6,420 | 7,860 | 9,300 |
Phòng ba | 2,000 | 3,340 | 4,680 | 6,020 | 7,360 | 8,700 |
Phòng bốn | 1,920 | 3,180 | 4,440 | 5,700 | 6,960 | 8,220 |
Phòng năm | 1,860 | 3,060 | 4,260 | 5,460 | 6,660 | 7,860 |
CHI PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
Loại chi phí | Chi tiết | |||||
Phí đăng ký |
|
|||||
SSP |
|
|||||
ACR I-Card |
|
|||||
Gia hạn Visa |
|
|||||
Tiền điện, nước, tài liệu |
|
|||||
Đặt cọc ký túc xá |
|
|||||
Tài liệu học tập |
|
|||||
Pick-up |
|
|||||
Phí ở thêm |
|
Khóa học:
Thời gian học:
Loại phòng:
KHOÁ IELTS FULL –TIME / IELTS GUARANTEE
Chi phí này là chi phí tạm tính, chưa bao gồm phí đăng ký và 1 số chi phí khác như: Phí pick up, Đặt cọc ký túc xá, Sending-off, Giặt ủi… Để được hỗ trợ và tư vấn thêm, vui lòng liên hệ số Hotline của W.E: 0935 800 268