Là trường anh ngữ chuyên đào tạo các khóa học tiếng anh, C2 luôn phấn đấu để đáp ứng mục tiêu của học viên. C2 cung cấp môi trường học thuận lợi và gần gũi giúp học viên tập trung vào việc học một cách hiệu quả và thoải mái nhất. Các chương trình học ESL của chúng với nhiều lớp học 1:1 giúp học viên chủ động giao tiếp trong giờ học nhằm khai thác các kỹ năng giao tiếp của học viên và có hệ thống giáo viên chủ nhiệm sẽ hỗ trợ việc học tập, cũng như đời sống của học viên.
Được thành lập từ năm 2013, C2 Ubec nổi tiếng với những khóa học có nhiều lớp học 1:1 và trình độ chuyên môn của giáo viên tốt nên thu hút rất nhiều học viên từ các nước khác nhau. C2 UBEC có quy trình tuyển chọn giáo viên nghiêm ngặt để lựa chọn những đối tác tốt nhất cho học viên nhằm giúp mục tiêu học tiếng Anh của học viên hiệu quả nhất. Người ứng tuyển phải có điểm TOEIC từ 900 trở lên và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm giảng dạy.
THÔNG TIN CHUNG
Tên trường |
|
|
Địa chỉ |
|
|
Năm thành lập |
|
|
Hình thức |
|
|
Công nhận |
|
|
Quy mô |
|
|
Khóa học |
|
|
Giáo viên |
|
|
Quản lý học viên |
|
|
Cơ sở vật chất |
|
|
Ký túc xá |
|
|
Dịch vụ tiện ích |
|
C2 UBEC có đội ngũ giáo viên ưu tú
Tiêu chuẩn tuyển dụng giáo viên, với hệ thống tuyển dụng nghiêm ngặt, C2 UBEC hướng tới xây dựng đội ngũ giáo viên ưu tú nhất. Để nâng cao năng lực tiếng anh của học viên chỉ cần một hệ thống giảng dạy hiệu quả và giáo trình được ưa chuộng là chưa đủ. Để hiểu và nhận biết được nhược điểm của từng học viên thì cần những giáo viên dày dặn kinh nghiệm giúp học viên khắc phục và cải thiện những nhược điểm này.
Để đào tạo mới một giáo viên chưa có kỹ năng giảng dạy sẽ tốn khá nhiều thời gian. Do đó, ngay tại thời điểm tuyển dụng C2 UBEC đưa ra mức tiêu chuẩn: có ít nhất 3 năm kinh nghiệm giảng dạy và có bằng TOEIC 900 trở lên. Sau đó, chúng tôi sẽ có những buổi phỏng vấn nghiêm ngặt với từng ứng viên và sẽ có các buổi tập huấn thêm về các kỹ năng giảng dạy sau khi đã thông qua các buổi kiểm tra của chúng tôi. Với đội ngũ giáo viên có năng lực được tuyển chọn kỹ càng, đội ngũ giáo viên C2 UBEC sẽ là bạn đồng hành, hướng dẫn và hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng anh của học viên.
Các lớp học miễn phí các ngày trong tuần và thứ 7
Ngoài các lớp học giảng dạy trên lớp học, C2 UBEC còn cung cấp thêm các lớp học tự chọn đặc biệt nhằm cải thiện thêm kỹ năng tiếng anh của học viên. Chúng tôi có các lớp học vào buổi sáng (Discussion), các lớp học vào buổi tối (Dictation) và các lớp học vào thứ 7 (Speaking, Vocabulary và Pronunciation).
Môi trường học tập nghiêm túc và đa quốc tịch
Môi trường học đa dạng với học viện các nước (Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nga, Ả Rập và Việt Nam).
Hệ thống giáo viên chủ nhiệm rất gần gũi và theo sát từng học viên.
Học viên được quan tâm và chăm sóc chu đáo.
Lớp Discussion (Lớp học sáng – Từ thứ 2 đến thứ 6)
Học viên sẽ được giao một chủ đề cụ thể . Sau khi đọc chủ đề, học viên sẽ chia sẽ và thảo luận về ý tưởng của mình về chủ đề được giao và hoàn thành các bài tập của giáo viên. Đối với lớp học này thì mỗi tuần sẽ có một chủ đề khác nhau.
Lớp Dictation (Lớp học tối – Từ thứ 2 đến thứ 5)
Đây là lớp học nhóm buổi tối mà mỗi học viên sẽ viết và lập lại từ chính tả mà giáo viên giao cho. Với lớp học này sẽ giúp học viên tăng cường kỹ năng nghe, chính tả và từ vựng của mình.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Hiện tại, trường có 73 phòng học 1:1 , 09 phòng học nhóm , phòng ăn , phòng tự học và phòng tư vấn. Ngoài ra, còn cung cấp các dịch vụ tiện ích giúp học viên thư giãn sau giờ học căng thẳng như: Hồ bơi, phòng gym, nhà ăn…
KÝ TÚC XÁ
Kí túc xá được trang bị máy điều hòa, tủ lạnh, giường, chăn ga gối nệm, tủ quần áo, kệ sách, hệ thống máy nước nóng lạnh.C2 UBEC cung cấp dịch vụ tốt nhất nhằm duy trì môi trường học tiếng anh hoàn hảo cho học viên. Hiện tại trường cung cấp các loại phòng: phòng đơn, phòng đôi, phòng ba, phòng bốn và phòng sáu. Đa dạng các loại phòng khác nhau dành cho học viên chọn lựa.
CHẤT LƯỢNG BỮA ĂN
Bữa ăn được thay đổi theo từng ngày theo phong cách Hàn, Nhật, Đài Loan và Filipino. Các đầu bếp luôn đảm bảo cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và chất xơ cho học viên để đảm bảo sức khỏe học tập.
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (THANG ĐIỂM 5)
Cơ sở vật chất: 4.5
Ký túc xá: 4.5
Chất lượng giáo viên: 4.5
Giá cả: 4.5
Đa dạng khóa học: 4.5
Dịch vụ chăm sóc học viên: 4.5
Chất lượng bữa ăn: 4.5
Tiện ích: 4.5
Điểm tổng: 4.5
Các khóa học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
KHÓA HỌC | CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
ESL 4 | 4 tiết lớp 1:1 + 4 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
ESL 5 | 5 tiết lớp 1:1 + 3 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
ESL 6 | 6 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
Power Speaking | 6 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
ESL 8/ Super ESL 8 | 8 tiết lớp 1:1 + 2 lớp tự chọn |
ESL 10 | 10 tiết lớp 1:1 + 2 lớp tự chọn |
Business English | 4 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm |
TOEIC/ TOEFL/ IELTS 4 | 4 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
TOEIC/ TOEFL/ IELTS 6 | 6 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
TOEIC/ TOEFL/ IELTS 8 | 8 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn |
FAMILY COURSE | Trẻ từ 7 tuổi trở lên: 6 tiết lớp 1:1 + 1 lớp hoạt động nhóm
Phụ huynh: 2 lớp 1:1 + 2 lớp tự chọn |
CÁC BÀI KIỀM TRA
Bài kiểm tra đầu vào đối với học viên mới: Sau khi đến trường, học viên phải làm bài kiểm tra tổng thể để đánh giá trình độ đầu vào, bao gồm các kỹ năng Nghe, Đọc, Ngữ pháp và Phỏng vấn.
Bài kiểm tra từ vựng vào tối Thứ 5 hàng tuần:
– Đạt: Không có bài kiểm tra vào tối thứ 6, thứ 7, giờ giới nghiêm đến 24h.
– Trượt: Phải làm bài kiểm tra vào tối thứ 6, thứ 7, giờ giới nghiêm đến 22h.
Bài kiểm tra từ vựng tổng hợp vào tối Chủ nhật:
– Đạt: Tuần sau được phép qua đêm bên ngoài
– Trượt: Dù đỗ bài kiểm tra thứ 5 tuần sau nhưng thứ 6 giờ giới nghiêm vẫn đến 22h.
Bài kiểm tra trình độ: mỗi tháng 1 lần: Listening, Reading, Writing, phát âm, sẽ có phần thưởng có 5 học viên có kết quả xuất sắc nhất.
Kiểm tra Mock test hàng tuần đối với các học viên khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL (diễn ra trong vòng 2 tiếng).
LỊCH HỌC MẪU
Thời gian | Hoạt động |
7:00 ~ 7:45 | Lớp buổi sáng |
7:00 ~ 8:00 | Ăn sáng |
8:00 ~ 8:45 | Lớp 1:1 |
8:50 ~ 9:35 | Lớp 1:1 |
9:40 ~ 10:25 | Lớp nhóm |
10:30 ~ 11:15 | Tự học |
11:20 ~ 12:05 | Lớp 1:1 |
12:05 ~ 12:55 | Ăn trưa |
13:00 ~ 13:45 | Lớp 1:1 |
13:50 ~ 14:35 | Tự học |
14:40 ~ 15:25 | Lớp nhóm |
15:30 ~ 16:20 | Lớp 1:1 |
16:25 ~ 17:10 | Tự học |
17:20 ~ 18:05 | Ăn tối |
18:05~ 18:50 | Lớp buổi tối |
18:50 ~ 22:00 | Thời gian tự do |
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
CHI PHÍ HỌC (ĐƠN VỊ: $)
*KHÓA ESL 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,790 | 3,580 | 5,370 | 7,160 | 8,950 | 10,740 |
Phòng đôi | 1,490 | 2,980 | 4,470 | 5,960 | 7,450 | 8,940 |
Phòng ba | 1,390 | 2,780 | 4,170 | 5,560 | 6,950 | 8,340 |
Phòng bốn | 1,290 | 2,580 | 3,870 | 5,160 | 6,450 | 7,740 |
Phòng sáu | 1,190 | 2,380 | 3,570 | 4,760 | 5,950 | 7,140 |
*KHÓA ESL 5/ TOEIC-IELTS-TOEFL 4 / Business English 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Phòng đôi | 1,610 | 3,220 | 4,830 | 6,440 | 8,050 | 9,660 |
Phòng ba | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
Phòng bốn | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Phòng sáu | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
*KHÓA ESL 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,030 | 4,060 | 6,090 | 8,120 | 10,150 | 12,180 |
Phòng đôi | 1,730 | 3,460 | 5,190 | 6,920 | 8,650 | 10,380 |
Phòng ba | 1,630 | 3,260 | 4,890 | 6,520 | 8,150 | 9,780 |
Phòng bốn | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
Phòng sáu | 1,430 | 2,860 | 4,290 | 5,720 | 7,150 | 8,580 |
*KHÓA ESL 8/ TOEIC-IELTS-TOEFL 6 / Business English 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,270 | 4,540 | 6,810 | 9,080 | 11,350 | 13,620 |
Phòng đôi | 1,970 | 3,940 | 5,910 | 7,880 | 9,850 | 11,820 |
Phòng ba | 1,870 | 3,740 | 5,610 | 7,480 | 9,350 | 11,220 |
Phòng bốn | 1,770 | 3,540 | 5,310 | 7,080 | 8,850 | 10,620 |
Phòng sáu | 1,670 | 3,340 | 5,010 | 6,680 | 8,350 | 10,020 |
*KHÓA SUPER ESL 8/ TOEIC-IELTS-TOEFL 8
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,750 | 5,500 | 8,250 | 11,000 | 13,750 | 16,500 |
Phòng đôi | 2,450 | 4,900 | 7,350 | 9,800 | 12,250 | 14,700 |
Phòng ba | 2,350 | 4,700 | 7,050 | 9,400 | 11,750 | 14,100 |
Phòng bốn | 2,250 | 4,500 | 6,750 | 9,000 | 11,250 | 13,500 |
Phòng sáu | 2,150 | 4,300 | 6,450 | 8,600 | 10,750 | 12,900 |
*KHÓA ESL 10
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,510 | 5,020 | 7,530 | 10,040 | 12,550 | 15,060 |
Phòng đôi | 2,210 | 4,420 | 6,630 | 8,840 | 11,050 | 13,260 |
Phòng ba | 2,110 | 4,220 | 6,330 | 8,440 | 10,550 | 12,660 |
Phòng bốn | 2,010 | 4,020 | 6,030 | 8,040 | 10,050 | 12,060 |
Phòng sáu | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
*KHÓA POWER SPEAKING
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần |
Phòng đơn | 2,150 | 4,300 | 6,450 |
Phòng đôi | 1,850 | 3,700 | 5,550 |
Phòng ba | 1,750 | 3,500 | 5,250 |
Phòng bốn | 1,650 | 3,300 | 4,950 |
Phòng sáu | 1,550 | 3,100 | 4,650 |
*KHÓA IELTS GUARANTEE
Loại phòng | Guanratee 5.5/ 6.0 (12 tuần) | Guarantee 6.5 (12 tuần) |
Phòng đơn | 6,000 | 6,120 |
Phòng đôi | 5,100 | 5,220 |
Phòng ba | 4,800 | 4,920 |
Phòng bốn | 4,500 | 4,620 |
Phòng sáu | 4,200 | 4,320 |
*KHÓA TOEIC GUARANTEE
Loại phòng | 12 tuần |
Phòng đơn | 5,940 |
Phòng đôi | 5,040 |
Phòng ba | 4,740 |
Phòng bốn | 4,440 |
Phòng sáu | 4,140 |
*KHÓA FAMILY – PARENTS
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,080 | 2,160 | 3,240 | 4,320 | 5,400 | 6,480 |
Phòng ba | 980 | 1,960 | 2,940 | 3,920 | 4,900 | 5,880 |
Phòng bốn | 880 | 1,760 | 2,640 | 3,520 | 4,500 | 5,280 |
*KHÓA FAMILY – JUNIOR
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,730 | 3,460 | 5,190 | 6,920 | 8,650 | 10,380 |
Phòng ba | 1,630 | 3,260 | 4,890 | 6,520 | 8,150 | 9,780 |
Phòng bốn | 1,530 | 3,060 | 4,590 | 6,120 | 7,650 | 9,180 |
>>Phí đăng kí: $130
LƯU Ý:
※ Phòng đơn và phòng đôi:có diện tích giống nhau ;Phòng ba, phòng bốn và sáu:có diện tích giống nhau .
※ Phòng sáu : sử dụng giường tầng, các phòng khác là giường đơn
※ Phòng bốn và sáu : sử dụng chung 01 nhà vệ sinh.
※ Chi phí trên đây là chi phí đã bao gồm học phí, ăn ở (3 bữa/ ngày), dịch vụ giặt ủi ( 2 lần/tuần), dọn phòng ( 2 lần/tuần ) và sử dụng phòng tập gym, phòng tự học.
CHI PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
Loại chi phí | Chi tiết | |||||
SSP |
|
|||||
ARC I-Card |
|
|||||
Gia hạn visa |
|
|||||
Tiền cọc KTX |
|
|||||
Tài liệu học tập |
|
|||||
ID Card |
|
|||||
Tiền điện |
|
|||||
Phí quản lý |
|
|||||
Phí pick up |
|
Khóa học:
Thời gian học:
Loại phòng:
Dịch vụ dọn phòng: Trường cung cấp dịch vụ dọn phòng: 02 lần/tuần.
Lưu ý:
Học viên cần đăng ký dọn phòng theo mẫu đăng ký của trường.
Lịch dọn phòng của trường: Từ thứ 2 đến thứ 6 (Ngoại trừ ngày lễ).
Dịch vụ giặt ủi: Hiện trường có 2 hình thức giặt ủi miễn phí phục vụ cho học viên.
– Giặt ủi miễn phí : 02 lần / tuần
Thời gian giặt ủi:
Học viên nữ: Thứ 2 và thứ 5
Học viên nam: Thứ 3 và thứ 6
– Tự giặt: Trường tăng cường thêm 04 máy giặt tự động dành cho học viên có nguyện vọng muốn tự giặt.
Thời gian sử dụng máy giặt: Từ 7:00 sáng đến 10:00 tối.
Trường có tổ chức các hoạt động vui chơi ngoại khóa cuối tuần như: lặn biển, đi du lịch đảo,..