C2 UBEC

Tổng quan

Là trường anh ngữ chuyên đào tạo các khóa học tiếng anh, C2 luôn phấn đấu để đáp ứng mục tiêu của học viên. C2 cung cấp môi trường học thuận lợi và gần gũi giúp học viên tập trung vào việc học một cách hiệu quả và thoải mái nhất. Các chương trình học ESL của chúng với nhiều lớp học 1:1 giúp học viên chủ động giao tiếp trong giờ học nhằm khai thác các kỹ năng giao tiếp của học viên và có hệ thống giáo viên chủ nhiệm sẽ hỗ trợ việc học tập, cũng như đời sống của học viên.

Lịch sử

Được thành lập từ năm 2013, C2 Ubec nổi tiếng với những khóa học có nhiều lớp học 1:1 và trình độ chuyên môn của giáo viên tốt nên thu hút rất nhiều học viên từ các nước khác nhau. C2 UBEC có quy trình tuyển chọn giáo viên nghiêm ngặt để lựa chọn những đối tác tốt nhất cho học viên nhằm giúp mục tiêu học tiếng Anh của học viên hiệu quả nhất. Người ứng tuyển phải có điểm TOEIC từ 900 trở lên và có  ít nhất 03 năm kinh nghiệm giảng dạy. 

THÔNG TIN CHUNG

Tên trường
C2 UBEC English Academy
Địa chỉ
Across Maryville Subdivision Tigbao, Talamban, Cebu City
Năm thành lập
Năm 2013
Hình thức
Semi – Sparta
Công nhận
Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA)
Quy mô
140 học viên
Khóa học
ESL, TOEIC, TOEFL, IELTS, Business, Family course
Giáo viên
50 giáo viên Filipino
Quản lý học viên
1 quản lý học viên Việt Nam
Cơ sở vật chất
Phòng học 1:1, phòng học nhóm, phòng tự học, nhà ăn, phòng học dành cho trẻ nhỏ
Ký túc xá
Wifi, tủ lạnh, giường đơn, tủ đựng quần áo, rèm che nhà tắm, bàn ghế học được trang bị trong phòng.
Dịch vụ tiện ích
Wifi phủ sóng ở một số nơi quy định, phòng tập Gym, hồ bơi, phòng y tế.

 

C2 UBEC có đội ngũ giáo viên ưu tú

Tiêu chuẩn tuyển dụng giáo viên, với hệ thống tuyển dụng nghiêm ngặt, C2 UBEC hướng tới xây dựng đội ngũ giáo viên ưu tú nhất. Để nâng cao năng lực tiếng anh của học viên chỉ cần một hệ thống giảng dạy hiệu quả và giáo trình được ưa chuộng là chưa đủ. Để hiểu và nhận biết được nhược điểm của từng học viên thì cần những giáo viên dày dặn kinh nghiệm giúp học viên khắc phục và cải thiện những nhược điểm này.

Để đào tạo mới một giáo viên chưa có kỹ năng giảng dạy sẽ tốn khá nhiều thời gian. Do đó, ngay tại thời điểm tuyển dụng C2 UBEC đưa ra mức tiêu chuẩn: có ít nhất 3 năm kinh nghiệm giảng dạy và có bằng TOEIC 900 trở lên. Sau đó, chúng tôi sẽ có những buổi phỏng vấn nghiêm ngặt với từng ứng viên và sẽ có các buổi tập huấn thêm về các kỹ năng giảng dạy sau khi đã thông qua các buổi kiểm tra của chúng tôi. Với đội ngũ giáo viên có năng lực được tuyển chọn kỹ càng, đội ngũ giáo viên C2 UBEC sẽ là bạn đồng hành, hướng dẫn và hỗ trợ tốt nhất cho việc học tiếng anh của học viên.

Các lớp học miễn phí các ngày trong tuần và thứ 7

Ngoài các lớp học giảng dạy trên lớp học, C2 UBEC còn cung cấp thêm các lớp học tự chọn đặc biệt nhằm cải thiện thêm kỹ năng tiếng anh của học viên. Chúng tôi có các lớp học vào buổi sáng (Discussion), các lớp học vào buổi tối (Dictation) và các lớp học vào thứ 7 (Speaking, Vocabulary và Pronunciation).

Môi trường học tập nghiêm túc và đa quốc tịch

Môi trường học đa dạng với học viện các nước (Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nga, Ả Rập và Việt Nam).

Hệ thống giáo viên chủ nhiệm rất gần gũi và theo sát từng học viên.

Học viên được quan tâm và chăm sóc chu đáo.

Lớp Discussion (Lớp học sáng – Từ thứ 2 đến thứ 6)

Học viên sẽ được giao một chủ đề cụ thể . Sau khi đọc chủ đề, học viên sẽ chia sẽ và thảo luận về ý tưởng của mình về chủ đề được giao và hoàn thành các bài tập của giáo viên. Đối với lớp học này thì mỗi tuần sẽ có một chủ đề khác nhau.

Lớp Dictation (Lớp học tối – Từ thứ 2 đến thứ 5)

Đây là lớp học nhóm buổi tối mà mỗi học viên sẽ viết và lập lại từ chính tả mà giáo viên giao cho. Với lớp học này sẽ giúp học viên tăng cường kỹ năng nghe, chính tả và từ vựng của mình.

CƠ SỞ VẬT CHẤT

Hiện tại, trường có 73 phòng học 1:1 , 09 phòng học nhóm , phòng ăn , phòng tự học và phòng tư vấn. Ngoài ra, còn cung cấp các dịch vụ tiện ích giúp học viên thư giãn sau giờ học căng thẳng như: Hồ bơi, phòng gym, nhà ăn…

KÝ TÚC XÁ

Kí túc xá được trang bị máy điều hòa, tủ lạnh, giường, chăn ga gối nệm, tủ quần áo, kệ sách, hệ thống máy nước nóng lạnh.C2 UBEC cung cấp dịch vụ tốt nhất nhằm duy trì môi trường học tiếng anh hoàn hảo cho học viên. Hiện tại trường cung cấp các loại phòng: phòng đơn, phòng đôi, phòng ba, phòng bốn và phòng sáu. Đa dạng các loại phòng khác nhau dành cho học viên chọn lựa.

CHẤT LƯỢNG BỮA ĂN

Bữa ăn được thay đổi theo từng ngày theo phong cách Hàn, Nhật, Đài Loan và Filipino. Các đầu bếp luôn đảm bảo cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và chất xơ cho học viên để đảm bảo sức khỏe học tập.

ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (THANG ĐIỂM 5)

Cơ sở vật chất: 4.5
Ký túc xá: 4.5
Chất lượng giáo viên: 4.5
Giá cả: 4.5
Đa dạng khóa học: 4.5
Dịch vụ chăm sóc học viên: 4.5
Chất lượng bữa ăn: 4.5
Tiện ích: 4.5
Điểm tổng: 4.5

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

 

KHÓA HỌC CHƯƠNG TRÌNH HỌC
ESL 4 4 tiết lớp 1:1 + 4 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
ESL 5 5 tiết lớp 1:1 + 3 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
ESL 6 6 tiết lớp 1:1 + 2 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
Power Speaking 6 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
ESL 8/ Super ESL 8 8 tiết lớp 1:1 + 2 lớp tự chọn
ESL 10 10 tiết lớp 1:1 + 2 lớp tự chọn
Business English 4 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm
TOEIC/ TOEFL/ IELTS 4 4 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
TOEIC/ TOEFL/ IELTS 6 6 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
TOEIC/ TOEFL/ IELTS 8 8 tiết lớp 1:1 + 1 tiết lớp nhóm + 2 lớp tự chọn
FAMILY COURSE Trẻ từ 7 tuổi trở lên: 6 tiết lớp 1:1 + 1 lớp hoạt động nhóm

Phụ huynh: 2 lớp 1:1 + 2 lớp tự chọn

 

CÁC BÀI KIỀM TRA

Bài kiểm tra đầu vào đối với học viên mới: Sau khi đến trường, học viên phải làm bài kiểm tra tổng thể để đánh giá trình độ đầu vào, bao gồm các kỹ năng Nghe, Đọc, Ngữ pháp và Phỏng vấn.

Bài kiểm tra từ vựng vào tối Thứ 5 hàng tuần:

– Đạt: Không có bài kiểm tra vào tối thứ 6, thứ 7, giờ giới nghiêm đến 24h.

– Trượt: Phải làm bài kiểm tra vào tối thứ 6, thứ 7, giờ giới nghiêm đến 22h.

Bài kiểm tra từ vựng tổng hợp vào tối Chủ nhật:

– Đạt: Tuần sau được phép qua đêm bên ngoài

– Trượt: Dù đỗ bài kiểm tra thứ 5 tuần sau nhưng thứ 6 giờ giới nghiêm vẫn đến 22h.

Bài kiểm tra trình độ: mỗi tháng 1 lần: Listening, Reading, Writing, phát âm, sẽ có phần thưởng có 5 học viên có kết quả xuất sắc nhất.

Kiểm tra Mock test hàng tuần đối với các học viên khóa IELTS/ TOEIC/ TOEFL (diễn ra trong vòng 2 tiếng).

LỊCH HỌC MẪU

Thời gian Hoạt động
7:00 ~ 7:45 Lớp buổi sáng
7:00 ~ 8:00 Ăn sáng
8:00 ~ 8:45 Lớp 1:1
8:50 ~ 9:35 Lớp 1:1
9:40 ~ 10:25 Lớp nhóm
10:30 ~ 11:15 Tự học
11:20 ~ 12:05 Lớp 1:1
12:05 ~ 12:55 Ăn trưa
13:00 ~ 13:45 Lớp 1:1
13:50 ~ 14:35 Tự học
14:40 ~ 15:25 Lớp nhóm
15:30 ~ 16:20 Lớp 1:1
16:25 ~ 17:10 Tự học
17:20 ~ 18:05 Ăn tối
18:05~ 18:50 Lớp buổi tối
18:50 ~ 22:00 Thời gian tự do

 

Khoá học
Giờ học thường lệ
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm nhỏ + 2 tiết nhóm lớn
Lớp đặc biệt
Lớp học nhóm
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
Giờ học thường lệ
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm nhỏ + 2 tiết nhóm lớn
Lớp đặc biệt
Lớp học nhóm
Chiều thứ sáu 13:00~17:00
Sáng thứ bảy 8:50~12:00
Giờ học thường lệ
4 tiết lớp 1:1 + 2 tiết nhóm nhỏ + 2 tiết nhóm lớn
Lớp đặc biệt
Sáng thứ bảy 8:50~12:00

CHI PHÍ HỌC (ĐƠN VỊ: $)

*KHÓA ESL 4

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,790 3,580 5,370 7,160 8,950 10,740
Phòng đôi 1,490 2,980 4,470 5,960 7,450 8,940
Phòng ba 1,390 2,780 4,170 5,560 6,950 8,340
Phòng bốn 1,290 2,580 3,870 5,160 6,450 7,740
Phòng sáu 1,190 2,380 3,570 4,760 5,950 7,140

 

*KHÓA ESL 5/ TOEIC-IELTS-TOEFL 4 / Business English 4

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,910 3,820 5,730 7,640 9,550 11,460
Phòng đôi 1,610 3,220 4,830 6,440 8,050 9,660
Phòng ba 1,510 3,020 4,530 6,040 7,550 9,060
Phòng bốn 1,410 2,820 4,230 5,640 7,050 8,460
Phòng sáu 1,310 2,620 3,930 5,240 6,550 7,860

 

*KHÓA ESL 6

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,030 4,060 6,090 8,120 10,150 12,180
Phòng đôi 1,730 3,460 5,190 6,920 8,650 10,380
Phòng ba 1,630 3,260 4,890 6,520 8,150 9,780
Phòng bốn 1,530 3,060 4,590 6,120 7,650 9,180
Phòng sáu 1,430 2,860 4,290 5,720 7,150 8,580

 

*KHÓA ESL 8/ TOEIC-IELTS-TOEFL 6 / Business English 6

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,270 4,540 6,810 9,080 11,350 13,620
Phòng đôi 1,970 3,940 5,910 7,880 9,850 11,820
Phòng ba 1,870 3,740 5,610 7,480 9,350 11,220
Phòng bốn 1,770 3,540 5,310 7,080 8,850 10,620
Phòng sáu 1,670 3,340 5,010 6,680 8,350 10,020

 

*KHÓA SUPER ESL 8/ TOEIC-IELTS-TOEFL 8

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,750 5,500 8,250 11,000 13,750 16,500
Phòng đôi 2,450 4,900 7,350 9,800 12,250 14,700
Phòng ba 2,350 4,700 7,050 9,400 11,750 14,100
Phòng bốn 2,250 4,500 6,750 9,000 11,250 13,500
Phòng sáu 2,150 4,300 6,450 8,600 10,750 12,900

 

*KHÓA ESL 10

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,510 5,020 7,530 10,040 12,550 15,060
Phòng đôi 2,210 4,420 6,630 8,840 11,050 13,260
Phòng ba 2,110 4,220 6,330 8,440 10,550 12,660
Phòng bốn 2,010 4,020 6,030 8,040 10,050 12,060
Phòng sáu 1,910 3,820 5,730 7,640 9,550 11,460

 

*KHÓA POWER SPEAKING

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần
Phòng đơn 2,150 4,300 6,450
Phòng đôi 1,850 3,700 5,550
Phòng ba 1,750 3,500 5,250
Phòng bốn 1,650 3,300 4,950
Phòng sáu 1,550 3,100 4,650

 

*KHÓA IELTS GUARANTEE

Loại phòng Guanratee 5.5/ 6.0 (12 tuần) Guarantee 6.5 (12 tuần)
Phòng đơn 6,000 6,120
Phòng đôi 5,100 5,220
Phòng ba 4,800 4,920
Phòng bốn 4,500 4,620
Phòng sáu 4,200 4,320

 

*KHÓA TOEIC GUARANTEE

Loại phòng 12 tuần
Phòng đơn 5,940
Phòng đôi 5,040
Phòng ba 4,740
Phòng bốn 4,440
Phòng sáu 4,140

 

*KHÓA FAMILY – PARENTS

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đôi 1,080 2,160 3,240 4,320 5,400 6,480
Phòng ba 980 1,960 2,940 3,920 4,900 5,880
Phòng bốn 880 1,760 2,640 3,520 4,500 5,280

 

*KHÓA FAMILY – JUNIOR

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đôi 1,730 3,460 5,190 6,920 8,650 10,380
Phòng ba 1,630 3,260 4,890 6,520 8,150 9,780
Phòng bốn 1,530 3,060 4,590 6,120 7,650 9,180

 

>>Phí đăng kí: $130

LƯU Ý:

※ Phòng đơn và phòng đôi:có diện tích giống nhau ;Phòng ba, phòng bốn và sáu:có diện tích giống nhau .

※ Phòng sáu : sử dụng giường tầng, các phòng khác là giường đơn

※ Phòng bốn và sáu : sử dụng chung 01 nhà vệ sinh.

※ Chi phí trên đây là chi phí đã bao gồm học phí, ăn ở (3 bữa/ ngày), dịch vụ giặt ủi ( 2 lần/tuần), dọn phòng ( 2 lần/tuần ) và sử dụng phòng tập gym, phòng tự học.

CHI PHÍ ĐỊA PHƯƠNG

Loại chi phí Chi tiết
SSP
6,500 PHP
ARC I-Card
3,000 PHP
Gia hạn visa
5-8 tuần: 3,440 PHP
9-12 tuần: 8,150 PHP
13-16 tuần: 10,890 PHP
17-20 tuần: 13,630 PHP
21-24 tuần: 16,370 PHP
Tiền cọc KTX
2,500 PHP (Được hoàn lại cuối khóa)
Tài liệu học tập
150 – 600 PHP/ 1 cuốn.
ID Card
350 PHP
Tiền điện
Phòng 1: 650 PHP/ 1 tuần
Phòng 2: 495 PHP/ 1 tuần
Phòng 3: 470 PHP/ 1 tuần
Phòng 4: 460 PHP/ 1 tuần
Phòng 6: 450 PHP/ 1 tuần
Phí quản lý
1200 PHP/ 4 tuần
Phí pick up
1000 PHP ngày thứ 6 và chủ nhật

 

ƯỚC TÍNH CHI PHÍ
THÔNG TIN
C2 UBEC

Khóa học:

Thời gian học:

Loại phòng:

Dịch vụ dọn phòng: Trường cung cấp dịch vụ dọn phòng: 02 lần/tuần.

Lưu ý:
Học viên cần đăng ký dọn phòng theo mẫu đăng ký của trường.
Lịch dọn phòng của trường: Từ thứ 2 đến thứ 6 (Ngoại trừ ngày lễ).

Dịch vụ giặt ủi: Hiện trường có 2 hình thức giặt ủi miễn phí phục vụ cho học viên.
– Giặt ủi miễn phí : 02 lần / tuần

Thời gian giặt ủi:
Học viên nữ: Thứ 2 và thứ 5
Học viên nam: Thứ 3 và thứ 6
– Tự giặt: Trường tăng cường thêm 04 máy giặt tự động dành cho học viên có nguyện vọng muốn tự giặt.
Thời gian sử dụng máy giặt: Từ 7:00 sáng đến 10:00 tối.

Trường có tổ chức các hoạt động vui chơi ngoại khóa cuối tuần như: lặn biển, đi du lịch đảo,..

Đăng ký tư vấn
Hotline: 091 181 8855